NƯỚC ĐẦU RA |
|
Độ pH |
2.4 - 11.6 (độ pH của từng loại nước có thể dao động tùy vào chất lượng nước máy đầu vào) |
Hydro hòa tan |
750 ppb |
Số loại nước |
7 loại nước |
Nước ion kiềm
(Alkaline ionized water) |
v Công dụng : nước uống hằng ngày, nấu cơm, pha trà, nấu súp, hầm xương
- Kiềm cấp độ 1 (pH ~ 8.5)
- Kiềm cấp độ 2 (pH ~ 9.0)
- Kiềm cấp độ 3 (pH ~ 9.5)
v Công dụng : rửa rau củ quả sạch hơn, an toàn hơn, loại bỏ vị chát
- Nước kiềm mạnh (pH 10.5 ) |
Nước lọc
(Purified Water) |
Nước lọc sạch, có độ pH 7.0 để uống thuốc tây, pha sữa và nấu ăn cho em bé. |
Nước ion axit
(Acidic ionized water) |
- Nước axit yếu (pH 5.5): để rửa mặt, giúp làm đẹp da mặt, cân bằng pH và se khít lỗ chân lông.
- Nước axit mạnh (pH 3.0) để vệ sinh, khử khuẩn |
Tốc độ tạo nước uống |
3.0 – 5.0 lít/phút |
LÕI LỌC TINH |
|
Cấu tạo – Tính năng |
1 lõi gồm 6 tầng lọc
Loại bỏ 13 chất độc theo tiêu chuẩn JIS
Loại bỏ 6 chất độc hại cheo chuẩn JWPA |
Tuổi thọ |
12,000 lít |
CHẾ ĐỘ VẬN HÀNH |
|
Màn hình |
LCD 3 màu, kích thước lớn 3.0 inches |
Điều khiển |
Nút bấm cơ học |
Thông báo |
Âm thanh báo động, đèn tín hiệu |
Ngôn ngữ |
Tiếng Nhật |
VỆ SINH |
|
Chế độ vệ sinh |
Vệ sinh tự động (30 giây sau khi dùng) |
THIẾT KẾ |
|
Thiết kế |
Đơn giản, tinh tế và trang nhã
Vỏ nhựa cao cấp, vòi kim loại bọc nhựa cao cấp bên ngoài |
Kích thước |
Dài 250 x rộng 133.6 x cao 309 (mm) |
Trọng lượng |
3.2 kg |
ĐIỆN NĂNG |
|
Nguồn điện |
Đa điện áp 100/ 120/ 220/ 240V 50-60Hz |